Mời các bạn tra (xem) danh sách biển số xe các tỉnh thành khu vực miền Nam. Chi tiết biển số xe các huyện như sau:
Mã biển số xe tỉnh An Giang là 67* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh An Giang chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Long Xuyên: 67-B1 – Mã biển số xe máy thành phố Châu Đốc: 67-E1 – Mã biển số xe máy thị xã Tân Châu: 67-H1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 67-C1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Phú: 67-D1 – Mã biển số xe máy huyện Tịnh Biên: 67-F1 – Mã biển số xe máy huyện An Phú: 67-G1 – Mã biển số xe máy huyện Phú Tân: 67-K1 – Mã biển số xe máy huyện Chợ Mới: 67-L1 – Mã biển số xe máy huyện Thoại Sơn: 67-M1 – Mã biển số xe máy huyện Tri Tôn: 67-N1
Mã biển số xe tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu là 67* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Vũng Tàu: 72-C1 – Mã biển số xe máy thành phố Bà Rịa: 72-D1 – Mã biển số xe máy huyện Tân Thành: 72-E1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Đức: 72-F1 – Mã biển số xe máy huyện Xuyên Mộc: 72-G1 – Mã biển số xe máy huyện Đất Đỏ: 72-H1 – Mã biển số xe máy huyện Long Điền: 72-K1
Mã biển số xe tỉnh Bạc Liêu là 94* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bạc Liêu chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Bạc Liêu: 94-K1 – Mã biển số xe máy thị xã Giá Rai: 94-D1 – Mã biển số xe máy huyện Phước Long: 94-E1 – Mã biển số xe máy huyện Hồng Dân: 94-F1 – Mã biển số xe máy huyện Vĩnh Lợi: 94-C1 – Mã biển số xe máy huyện Đông Hải: 94-B1 – Mã biển số xe máy huyện Hòa Bình: 94-G1 * Mã biển số ô tô tỉnh Bạc Liêu gồm có 94A, 94B, 94C, 94D, 94LD.
Mã biển số xe tỉnh Bến Tre là 71* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bến Tre chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Bến Tre: 71-B1 & 71-B2 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 71-B1 & 71-B2 – Mã biển số xe máy huyện Giồng Trôm: 71-B1 & 71-B2 – Mã biển số xe máy huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1 & 71-B2 – Mã biển số xe máy huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1 & 71-B2 – Mã biển số xe máy huyện Bình Đại: 71-C1 – Mã biển số xe máy huyện Ba Tri: 71-C2 – Mã biển số xe máy huyện Thạnh Phú: 71-C3 – Mã biển số xe máy huyện Chợ Lách: 71-C4 * Mã biển số xe ô tô đăng ký tỉnh Bến Tre: 71A, 71B, 71C, 71D, 71LD.
Mã biển số xe tỉnh Bình Dương là 61* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bình Dương chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1 – Mã biển số xe máy thị xã Thuận An: 61-C1 – Mã biển số xe máy thị xã Dĩ An: 61-D1 – Mã biển số xe máy thị xã Tân Uyên: 61-E1 – Mã biển số xe máy huyện Phú Giáo: 61-F1 – Mã biển số xe máy huyện thị xã Bến Cát: 61-G1 – Mã biển số xe máy huyện Dầu Tiếng: 61-H1 – Mã biển số xe máy huyện Bàu Bàng: 61-K1 – Mã biển số xe máy huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1 * Mã biển kiểm soát xe ô tô tỉnh Bình Dương là: 61A, 61B, 61C, 61D, 61LD
Mã biển số xe tỉnh Bình Phước là 93* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bình Phước chi tiết như sau:
– Mã biển số xe máy thị xã Đồng Xoài 93-P1 – Mã biển số xe máy thị xã Bình Long 93-E1 – Mã biển số xe máy thị xã Phước Long 93-K1 – Mã biển số xe máy huyện Bù Đăng 93-L1 – Mã biển số xe máy huyện Bù Đốp 93-G1 – Mã biển số xe máy huyện Bù Gia Mập 93-H1 – Mã biển số xe máy huyện Chơn Thành 93-B1 – Mã biển số xe máy huyện Đồng Phú 93-M1 – Mã biển số xe máy huyện Hớn Quản 93-C1 – Mã biển số xe máy huyện Lộc Ninh 93-N1 & 93-F1 * Mã biển số xe ô tô 93 thuộc tỉnh Bình Phước là 93A, 93B, 93C, 93D, 93LD.
Mã biển số xe tỉnh Cà Mau là 69* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Cà Mau chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Cà Mau: 69-C1, 69-K2, – Mã biển số xe máy huyện Đầm Dơi: 69-F1 5số, 69-R1 4số – Mã biển số xe máy huyện Ngọc Hiển: 69-L1 5số, 69-N1 4số – Mã biển số xe máy huyện Cái Nước: 69-E1 5số, 69-N1 4số – Mã biển số xe máy huyện Trần Văn Thời: 69-N1 5số, 69-S1 4số – Mã biển số xe máy huyện U Minh: 69-H1 – Mã biển số xe máy huyện Thới Bình: 69-D1 5số, 69-U1 4số – Mã biển số xe máy huyện Năm Căn: 69-M1 – Mã biển số xe máy huyện Phú Tân: 69-K1 5số, 69-P1 4số * Mã biển số xe ô tô ở tỉnh Cà Mau như sau: 69A, 69B, 69C, 69D, 69LD.
Mã biển số xe tỉnh Đồng Nai là 60* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Đồng Nai chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Biên Hòa: 60-B1-F1-F2; 60-AA – Mã biển số xe máy thị xã Long Khánh: 60-B2 60-AB – Mã biển số xe máy huyện Tân Phú: 60-B3; 60-AC – Mã biển số xe máy huyện Định Quán: 60-B4; 60-AD – Mã biển số xe máy huyện Xuân Lộc: 60-B5; 60-AE – Mã biển số xe máy huyện Cẩm Mỹ: 60-B6;60-AF – Mã biển số xe máy huyện Thống Nhất: 60-B7; 60-AH – Mã biển số xe máy huyện Trảng Bom: 60-B8; 60-AK – Mã biển số xe máy huyện Vĩnh Cửu: 60-B9; 60-AL – Mã biển số xe máy huyện Long Thành: 60-C1; 60-AM – Mã biển số xe máy huyện Nhơn Trạch: 60-C2; 60-AN
Mã biển số xe tỉnh Đồng Tháp là 66* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Đồng Tháp chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Cao Lãnh: 66-P1 – Mã biển số xe máy thành phố Sa Đéc: 66-S1 – Mã biển số xe máy thị xã Hồng Ngự: 66-H1 – Mã biển số xe máy huyện Cao Lãnh: 66-F1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 66-C1 – Mã biển số xe máy huyện Hồng Ngự: 66-G1 – Mã biển số xe máy huyện Lai Vung: 66-L1 – Mã biển số xe máy huyện Lấp Vò: 66-V1 – Mã biển số xe máy huyện Tam Nông: 66-N1 – Mã biển số xe máy huyện Tân Hồng: 66-K1 – Mã biển số xe máy huyện Thanh Bình: 66-B1 – Mã biển số xe máy huyện Tháp Mười: 66-M1
Mã biển số xe tỉnh Long An là 95* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Long An chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Vị Thanh: 95-B1 – Mã biển số xe máy thị xã Ngã Bảy: 95-F1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 95-G1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành A: 95-H1 – Mã biển số xe máy huyện Long Mỹ: 95-D1 – Mã biển số xe máy huyện Phụng Hiệp: 95-E1 – Mã biển số xe máy huyện Vị Thủy: 95-C1
Mã biển số xe tỉnh Kiên Giang là 68* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Kiên Giang chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Rạch Giá: 68-X1 – Mã biển số xe máy thị xã Hà Tiên: 68-H1 – Mã biển số xe máy huyện An Biên: 68-B1 – Mã biển số xe máy huyện An Minh: 68-M1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 68-C1 – Mã biển số xe máy huyện Giồng Riềng: 68-G1 – Mã biển số xe máy huyện Gò Quao: 68-E1 – Mã biển số xe máy huyện Hòn Đất: 68-D1 – Mã biển số xe máy huyện Kiên Hải: 68-S1 – Mã biển số xe máy huyện Kiên Lương: 68-K1 – Mã biển số xe máy huyện Phú Quốc: 68-P1 – Mã biển số xe máy huyện Tân Hiệp: 68-T1 – Mã biển số xe máy huyện Vĩnh Thuận: 68-N1 – Mã biển số xe máy huyện U Minh Thượng: 68-L1 – Mã biển số xe máy huyện Giang Thành: 68-F1
Mã biển số xe tỉnh Bến Tre là 62* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bến Tre chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Tân An: 62-B1; <50cc: 62-AA, 62-AB – Mã biển số xe máy huyệnTân Hưng: 62-C1; <50cc: 62-AC – Mã biển số xe máy huyện Vĩnh Hưng: 62-D1; <50cc: 62-AD – Mã biển số xe máy huyện Tân Thạnh: 62-E1; <50cc: 62-AE – Mã biển số xe máy huyện Thạnh Hoá: 62-F1; <50cc: 62-AF – Mã biển số xe máy huyện Thủ Thừa: 62-G1; <50cc: 62-AG – Mã biển số xe máy huyện Tân Trụ: 62-H1; <50cc: 62-AH – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 62-K1; <50cc: 62-AK – Mã biển số xe máy huyện Cần Đước: 62-L1; <50cc: 62-AL – Mã biển số xe máy huyện Cần Giuộc: 62-M1; <50cc: 62-AM – Mã biển số xe máy huyện Bến Lức: 62-N1; <50cc: 62-AN – Mã biển số xe máy huyện Đức Hoà: 62-P1; <50cc: 62-AP – Mã biển số xe máy huyện Đức Huệ: 62-S1; <50cc: 62-AS – Mã biển số xe máy huyện Mộc Hoá: 62-U1; <50cc: 62-AU – Mã biển số xe máy thị xã Kiến Tường: 62-T1; <50cc: 62-AT
Mã biển số xe tỉnh Sóc Trăng là 83* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Sóc Trăng chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Sóc Trăng: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy thị xã Vĩnh Châu: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy huyện Mỹ Xuyên: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy huyện Trần Đề: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy huyện Long Phú: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy huyện Mỹ Tú: 83-P1-P2-P3 · Huyện Thạnh Trị: 83-P1-P2-P3 – Mã biển số xe máy huyện Kế Sách: 83-C1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 83-C1 – Mã biển số xe máy thị xã Ngã Năm: 83-E1 – Mã biển số xe máy huyện Cù Lao Dung: 83-D1
Mã biển số xe tỉnh Tiền Giang là 63* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Tiền Giang chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy huyện Cái Bè: 63-B1 – Mã biển số xe máy thị Xã Cai Lậy: 63-B2 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 63-B3 – Mã biển số xe máy huyện Chợ Gạo: 63-B4 – Mã biển số xe máy huyện Gò Công Tây: 63-B5 – Mã biển số xe máy thị xã Gò Công: 63-B6 – Mã biển số xe máy huyện Gò Công Đông: 63-B7 – Mã biển số xe máy huyện Tân Phú Đông: 63-B8 – Mã biển số xe máy huyện Tân Phước: 63-B8 – Mã biển số xe máy thành phố Mỹ Tho: 63-B9 – Mã biển số xe máy huyện Cai Lậy: 63-P1
Mã biển số xe tỉnh Trà Vinh là 84* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Trà Vinh chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Trà Vinh: 84-B1-C1 – Mã biển số xe máy huyện Càng Long: 84-L1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 84-D1 – Mã biển số xe máy huyện Cầu Kè: 84-K1 – Mã biển số xe máy huyện Tiểu Cần: 84-H1 – Mã biển số xe máy huyện Cầu Ngang: 84-E1 – Mã biển số xe máy huyện Trà Cú: 84-G1 – Mã biển số xe máy thị xã Duyên Hải: 84-F1 – Mã biển số xe máy huyện Duyên Hải: 84-M1
Mã biển số xe tỉnh Tây Ninh là 70* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Tây Ninh chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Tây Ninh: 70-B1 – Mã biển số xe máy huyện Tân Biên: 70-H1 – Mã biển số xe máy huyện Tân Châu: 70-K1 – Mã biển số xe máy huyện Dương Minh Châu: 70-E1 – Mã biển số xe máy huyệnHòa Thành: 70-G1 – Mã biển số xe máy huyện Bến Cầu: 70-C1 – Mã biển số xe máy huyện Gò Dầu: 70-F1 – Mã biển số xe máy huyện Trảng Bàng: 70-L1 – Mã biển số xe máy huyện Châu Thành: 70-D1
Mã biển số xe tỉnh Tây Ninh là 70biển số xe máy các huyện ở tỉnh Tây Ninh chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Vĩnh Long: 64-B1; 64-B2; 64-B3; 64-B4; 64-C1; 64-C2; 64-C3; 64-CA – Mã biển số xe máy thị xã Bình Minh: 64-H1; 64-H2; 64-H3; 64-H4; 64-HA – Mã biển số xe máy Bình Tân: 64-K1; 64-K2; 64-K3; 64-KA – Mã biển số xe máy huyện Long Hồ: 64-B1; 64-L1; 64-L2; 64-BA – Mã biển số xe máy huyện Mang Thít: 64-G1; 64-G2; 64-G3; 64-GA – Mã biển số xe máy huyện Tam Bình: 64-E1; 64-E2; 64-E3 64-EA – Mã biển số xe máy huyện Trà Ôn: 64-F1; 64-F2; 64-F3; 64-FA – Mã biển số xe máy huyện Vũng Liêm: 64-D1; 64-D2; 64-D3; 64-DA
* Tra cứu mãmáy các huyện ở tỉnh Tây Ninh chi tiết như sau:– Mã biển số xe máy thành phố Vĩnh Long: 64-B1; 64-B2; 64-B3; 64-B4; 64-C1; 64-C2; 64-C3; 64-CA– Mã biển số xe máy thị xã Bình Minh: 64-H1; 64-H2; 64-H3; 64-H4; 64-HA– Mã biển số xe máy Bình Tân: 64-K1; 64-K2; 64-K3; 64-KA– Mã biển số xe máy huyện Long Hồ: 64-B1; 64-L1; 64-L2; 64-BA– Mã biển số xe máy huyện Mang Thít: 64-G1; 64-G2; 64-G3; 64-GA– Mã biển số xe máy huyện Tam Bình: 64-E1; 64-E2; 64-E3 64-EA– Mã biển số xe máy huyện Trà Ôn: 64-F1; 64-F2; 64-F3; 64-FA– Mã biển số xe máy huyện Vũng Liêm: 64-D1; 64-D2; 64-D3; 64-DA
Mã biển số xe thành phố Hồ Chí Minh là 50-59* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở thành phố Hồ Chí Minh chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy quận 2: 59-B1;59-BA – Mã biển số xe máy quận 4: 59-C1;59-CA – Mã biển số xe máy quận 7: 59-C2;59-CB – Mã biển số xe máy quận Tân Phú: 59-D1-D2;59-DB – Mã biển số xe máy quận Phú Nhuận: 59-E1;59-EA – Mã biển số xe máy quận 3: 59-F1;59-FA – Mã biển số xe máy quận 12: 59-G1-G2;59-GA – Mã biển số xe máy quận5: 59-H1;59-HA – Mã biển số xe máy quận 6: 59-K1-K2; 59-KA – Mã biển số xe máy quận 8: 59-L1-L2;59-LA – Mã biển số xe máy quận 11: 59-M1- M2;59-MA – Mã biển số xe máy quận Bình Tân: 59-N1;50-N1; 59-NA – Mã biển số xe máy huyện Bình Chánh: 59-N2;59-NB – Mã biển số xe máy quậnTân Bình: 59-P1-P2;59-PA – Mã biển số xe máy quận Bình Thạnh: 59-S1- S2;59-SA – Mã biển số xe máy quận 1: 59-T1-T2;59-TA – Mã biển số xe máy quận 10: 59-U1-U2 59UA – Mã biển số xe máy quận Gò Vấp: 59-V1-V2;59-VA – Mã biển số xe máy quận 9: 59-X1;59-XA – Mã biển số xe máy quận Thủ Đức: 59-X2-X3;59-XB – Mã biển số xe máy huyện Hóc Môn: 59-Y1;50-Y1, 50-YA – Mã biển số xe máy huyện Củ Chi: 59-Y2-Y3;59 YB – Mã biển số xe máy huyện Nhà Bè: 59-Z1;59-ZA – Mã biển số xe máy huyện Cần Giờ: 59-Z2;59-ZB