Các Con Số May Mắn Theo Tuổi Của 12 Con Giáp

CON SỐ MAY MẮN THEO TUỔI LÀ GÌ ?

Theo cách chuyên gia phong thủy thì con số may mắn theo tuổi chính là con số hợp tuổi khi xét theo phong thủy.

Con số may mắn theo tuổi là con số hội tụ đầy đủ lý khí phong thủy cần thiết để đem lại may mắn, thuận lợi cho người dùng. Vậy hiểu một cách đơn giản thì con số may mắn theo tuổi chính là con số phù hợp riêng với mỗi tuổi.

Đồng thời có khả năng đem lại may mắn. thuận lợi cho tuổi đó trên nhiều bình diện của cuộc sống.

Ý NGHĨA CỦA NHỮNG CON SỐ TỪ 1 – 9

– Số 1: Đây được xem là số căn bản của tất cả mọi sự biến hóa, nó mang tính chất khởi đầu, sự mới mẻ và những điều tốt đẹp nhất.

– Số 2: Đây là con số tượng trưng của cặp đôi, con số mang lại niềm vui sướng và hạnh phúc. Nó còn tượng trưng cho sự cân bằng âm dương, nguồn gốc sinh sôi của vạn vật.

– Số 3: Thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc. Người phương Đông rất yêu thích số 3 vì nó mang ý nghĩa mãi mãi, bất tận.

– Số 4: Số 4 trong tiếng Hán Việt còn có nghĩa là “Tử”, đồng thời nó còn là sự hình thành của hai đôi. Số 4 được xem là số may mắn, nếu kết hợp với số khác sẽ mang đến những điều tốt đẹp.

– Số 5: Đây được xem là con số của vua vì ngày xưa vua chúa đều mặc Long Bào màu vàng, mà màu vàng là màu của hành Thổ lại rơi vào vị trí số 5. Cho nên số 5 tượng trưng cho quyền lực tối cao, danh dự và uy quyền.

– Số 6 và 8: Hai số này mang ý nghĩa tài lộc. Vì trong tiếng Hán Nôm, số 6 đồng âm với từ Lộc. Nếu 2 số này kết hợp thì những may mắn, thuận lợi, tiền bạc sẽ đến với bạn.

– Số 7: Đây được xem là con số quyền năng nhất trong hệ mặt trời, nó tượng trưng cho khí chất uy quyền, vận khí cực mạnh mới có thể sử dụng được con số này.

– Số 9: Là con số của Đế Vương, vì ngai vàng thường được đặt trên 9 bậc thang. Bên cạnh đó, số 9 còn là sự hoàn thiện tốt nhất Cửu Châu, Cửu Thiên, Cửu Đình.

TÌM CON SỐ MAY MẮN DỰA VÀO NGŨ HÀNH

Vạn vật trên đời đều tồn tại và phát triển dựa theo quy luật ngũ hành, mỗi người sẽ tương ứng với một mệnh trong ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ). Theo quy luật ngũ hành thì những con số sẽ mang lại vận may theo tuổi bắt buộc phải có ngũ hành tương sinh với bản mệnh.

Mỗi hành sẽ có những con số tương sinh khác nhau như sau:

– Con số có ngũ hành Thổ là số 6, 7 phù hợp với người thuộc mệnh Kim.

– Con số có ngũ hành Thủy là số 3, 4 phù hợp với người thuộc mệnh Mộc.

– Con số có ngũ hành Kim là số 0, 1 phù hợp với người thuộc mệnh Thủy.

– Con số có ngũ hành Hỏa là số 1, 5, 8 phù hợp với người thuộc mệnh Thổ.

– Con số có ngũ hành Mộc là số 9 phù hợp với người thuộc mệnh Hỏa. Con số may mắn chỉ có thể phát huy được hết tác dụng của nó khi đứng một mình và không chịu sự tác động của bất kỳ con số nào khác.

TÌM CON SỐ MAY MẮN DỰA VÀO CÁCH TÍNH SỐ TUỔI

Ngoài ra, bạn cũng có thể dựa vào số tuổi của mình để tìm ra con số may mắn.

Cách tính như sau: Trước hết bạn hãy lấy hai con số cuối trong năm sinh của bạn rồi cộng chúng lại với nhau để lấy ra con số tổng. Tiếp theo lấy các số lẻ của tổng (nếu có) cộng lại với nhau để lấy ra con số tổng thứ hai.

– Đối với nữ nếu muốn tìm được con số may mắn thì hãy lấy tổng thứ hai + 5, rồi lại lấy các số lẻ của tổng (nếu có) cộng lại với nhau một lần nữa.

– Đối với nam để tìm được con số may mắn thì chỉ cần lấy 10 – tổng thứ 2.

Ví dụ:

– Năm sinh Nhâm Thân: 1992 = 9 + 2 = 11 (tổng 1) = 1 + 1 = 2 (tổng 2)

+ Nữ: 2 + 5 = 7 (tổng hai + 5)

+ Nam: 10 – 2 = 8 (10 – tổng 2) – Từ cách tính trên chúng ta sẽ có kết quả cho tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992, có số may mắn cho nữ là 7, và cho nam là 8.

NHỮNG CON SỐ MAY MẮN THEO TUỔI CHO 12 CON GIÁP Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Tý

– Nhâm Tý 1972: Nam mạng: Số 1, Nữ mạng: Số 5

– Giáp Tý 1984: Nam mạng: Số 7, Nữ mạng: Số 8

– Bính Tý 1996: Nam mạng: Số 7, Nữ mạng: Số 4

Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Sửu

– Quý Sửu 1973: Nam mạng: Số 9, Nữ mạng: Số 6

– Ất Sửu 1985: Nam mạng: Số 6, Nữ mạng: Số 9

– Đinh Sửu 1997: Nam mạng: Số 6, Nữ mạng: Số 3

Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Dần

– Giáp Dần 1974: Nam mạng: Số 8, Nữ mạng: Số 7

– Bính Dần 1986: Nam mạng: Số 5, Nữ mạng: Số 1

– Mậu Dần 1998: Nam mạng: Số 1, Nữ mạng: Số 8

Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Mão

– Ất Mão 1975: Nam mạng: Số 7, Nữ mạng: Số 8

– Đinh Mão 1987: Nam mạng: Số 4, Nữ mạng: Số 9

– Kỷ Mão 1999: Nam mạng: Số 6, Nữ mạng: Số 8

Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Thìn

– Bính Thìn 1976: Nam mạng: Số 6, Nữ mạng: Số 9

– Mậu Thìn 1988: Nam mạng: Số 3, Nữ mạng: Số 3

– Canh Thìn 2000: Nam mạng: Số 1, Nữ mạng: Số 3

Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Tỵ

– Đinh Tỵ 1977: Nam mạng: Số 5, Nữ mạng: Số 1

– Kỷ Tỵ 1989: Nam mạng: Số 2, Nữ mạng: Số 4

Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Ngọ

– Mậu Ngọ 1978: Nam mạng: Số 4, Nữ mạng: Số 2

– Canh Ngọ 1990: Nam mạng: Số 1, Nữ mạng: Số 5

Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Mùi

– Kỷ Mùi 1979: Nam mạng: Số 3, Nữ mạng: Số 3

– Tân Mùi 1991: Nam mạng: Số 9, Nữ mạng: Số 6

Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Thân

– Canh Thân 1980: Nam mạng: Số 2, Nữ mạng: Số 4

– Nhâm Thân 1992: Nam mạng: Số 8, Nữ mạng: Số 5

Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Dậu

– Tân Dậu 1981: Nam mạng: Số 1, Nữ mạng: Số 5

– Quý Dậu 1993: Nam mạng: Số 7, Nữ mạng: Số 3

Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Tuất

– Canh Tuất 1970: Nam mạng: Số 3, Nữ mạng: Số 3

– Nhâm Tuất 1982: Nam mạng: Số 9, Nữ mạng: Số 6

– Giáp Tuất 1994: Nam mạng: Số 6, Nữ mạng: Số 2

Con Số May Mắn Cho Người Tuổi Hợi

– Tân Hợi 1971: Nam mạng: Số 2, Nữ mạng: Số 4

– Quý Hợi 1983: Nam mạng: Số 8, Nữ mạng: Số 7

– Ất Hợi 1995: Nam mạng: Số 2, Nữ mạng: Số 9

Mrs Hoàng Quyên