Biển số xe đẹp từ lâu đã được rất nhiều nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam rất ưa chuộng và đặc biệt săn lùng với các biển số tứ quý. Những người kinh doanh tin rằng, đăng sau những con số mang kèm ý nghĩa sẽ mang đến may mắn, thành công và phát đạt…
Chiếc xe không chỉ gắn liền với các chuyến đi, nó là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Theo ý nghĩa biển số xe phong thủy thì biển số xe ô tô hay xe máy đều mang một tầm quan trọng về mặt tâm linh. Những con số tính toán chỉ ra sự bình an – may mắn, từ đó thúc đẩy công việc làm ăn thuận lợi.
Biển số xe máy 5 số thế nào là đẹp?Sự kết hợp của những con số có ý nghĩa tốt đẹp được sắp xếp hết hợp với nhau sẽ tạo nên phong thủy biển số xe máy 5 số một vẻ đẹp không ngờ. Khi các con số được xem là không may mắn kết hợp với các con số may mắn khác sẽ mang một ý nghĩa tốt đẹp. Và điều may mắn này bắt gặp khi xem phong thủy biển số xe máy mà ai cũng muốn có được.
Các biển số xe 5 số đẹp1: Nhất. Đọc trệch thành chắn, có nghĩa là chắn chắn. Đôi khi 1 vẫn có nghĩa là đứng đầu, độc nhất vô nhị.
456: Bốn mùa sinh lộc
2: Mãi. Có nghĩa là mãi mãi, bền lâu.
4648: Tứ lộc tú phát
3: Tài. Có nghĩa là phát tài, nhiều tiền tài.
4078: Bốn mùa không thất bát
4: Tử. Đọc chệch của Tứ. Phần đông cho rằng 4 không đẹp vì tử là chết.
569: Phúc – Lộc – Thọ
5: Ngũ. Ngũ hành, ngũ cung, những điều bí ẩn.
6666: Tứ lộc
6: Lộc. Đọc chệch của Lục. Tức có nhiều lộc, phúc.
5239: tiền tài
7: Thất. Thường được hiểu là mất.
5555: Sinh đường làm ăn
8: Phát. Đọc chệch của Bát. Tức phát tài, phát triển.
5656: Sinh lộc sinh lộc
9: Thừa. Âm đọc là Cửu. Thường được hiểu với nghĩa trường tồn, con số to nhất.
6868: Lộc phát lộc phát
2. Giải mã ý nghĩa qua những dãy số cuối biển
6686 Lộc lộc phát lộc
Cách tính điểm biển số xe 5 sốBước 1: Lấy 4 số đuôi , Chia 80,
Bước 2: Trừ so nguyên,
Bước 3: Nhân 80
Ví dụ: Bước 1: 07990/80 = 9.9875, sau đó bước 2: 9.9875-9 = 0.9875 và bước 3: 0.9875*80 = 79
Các con số tương ứng Biển số xe của bạn có ý nghĩa gì?1. * Thiên địa thái bình
41. * Đức vọng cao thượng
2. * Không phân định
42. * 10 ngày không thành
3. * Tấn tới như ý
43. * Hoa trong như đêm
5. * Trường Thọ
45. * Vận tốt
6. * Sống an nhàn dư giả
46. * Gặp nhiều chuyển biến
7. * Cương nghị quyết đoán
47. * Khai hoa nở nhụy
8. * Ý Chí kiên cường
48. * Lập chí
9. * Hưng tân cúc khai
49. * Nhiều điều xấu
10. * Vạn sự kết cục
50. * Một thành một bại
11. * Gia vận tốt
51. * Thịnh yên suông sẽ
12. * Ý chí mềm yếu
52. * Biết trước được việc
13. * Tài chí hơn người
53. * Nội tâm ưu sầu
14. * Nước mắt thiên nhạn
54. * Không thiếu mạng, không do vận may.
15. * Đạt được phước thọ
55. * Ngoài tốt trong khổ
16. * Quế nhân phò trợ
56. * Thảm thương
17. * Vượt qua mọi khó khăn
57. * Cây thông trong vườn tuyết
18. * Bình thường
58. * Khổ trước khỏe sau
19. * Đoàn tụ ông bà
59. * Mất phương hướng
20. * Phí nghiệp vỡ vận
60. * Tối tăm không ánh sáng
21. * Minh nguyệt quay chiều
61. * Danh lợi đầy đủ
22. * Thiên thai phụng sương
62. * Căn bản yếu kém
23. * Mặt trời mọc
63. * Đạt được vinh hoa phú quý
24. * Gia môn khánh dư
64. * Cốt nhục chia cắt
25. * Tính cách anh mẫn
65. * Phú quý trường thọ
26. * Biến hóa kỳ dị
66. * Trong ngoài không hòa nhã
27. * Dục vọng vô tận
67. * Đường lợi thông suốt
28. * Tự hào sinh lý
68. * Lập nghiệp thương gia
29. * Dục vọng khó khăn
69. * Đứng ngồi không yên
30. * Chết đi sống lại
70. * Diệt vong thế hệ
31. * Tài dũng được chí
71. * Hưởng tinh thần chịu khó
32. * Ước thấy
72. * Suối vàng chờ đợi
33. * Gia môn hưng thịnh
73. * Ý chí cao mà sức yếu
34. * Gia đình tan vỡ
74. * Hoàn cảnh gặp bất trắc
35. * Bình an ôn hòa
75. * Thủ được binh an
36. * Phong ba không ngừng
76. * Vĩnh biệt ngàn thu
37. * Hiển đạt uy quyền
77. * Vui sướng cực đỉnh
38. * Ý chí mềm yếu
78. * Gia đình buồn tủi
39. * Vinh hoa phú quý
79. * Hồi sức
40. * Cẩn thận được an
80. * Gặp nhiều xui xẻo