Hình thức biển số xe
Loại xe
Biển nền trắng, chữ và số màu đen
Xe cá nhân, doanh nghiệp
Biển nền xanh dương, chữ và số màu trắng
Xe của cơ quan hành chính sự nghiệp (dân sự)
Biển nền đỏ, chữ và số màu trắng
Xe của quân đội
Biển nền vàng, chữ và số màu trắng
Xe của Bộ tự lệnh Biên phòng
Biển nền vàng, chữ và số màu đen
Xe chuyên dụng làm công trình
Ý nghĩa của các chữ cái trong biển số xe Biển số màu xanh dành cho cơ quan hành chính sự nghiệp
– Ký hiệu “CD” có nghĩa là xe máy chuyên dụng của lực lượng Công an nhân dân.
– Biển 80: Là xe của cơ quan hành chính do trung ương quản lý.
Biển số xe màu đỏ dành cho quân đội– Chữ A có nghĩa là xe của Quân đoàn.
– Chữ B có nghĩa là xe của Bộ Tự Lệnh.
– Chữ H có nghĩa là xe của Học viện.
– Chữ K có nghĩa là xe của Quân khu
– Chữ T có nghĩa là xe của Tổng cục, Tổng cục Chính trị (TC) , Tổng cục Hậu cần (TH)…
– Chữ Q có nghĩa là xe của Quân chủng, Quân chúng phòng không (QP), Quân chủng không quân (QK)…
Biển số xe màu trắng dành cho cá nhân, doanh nghiệp– Chữ A, E và F: Là biển số dành cho xe ô tô con.
– Chữ B: Là biển số dành cho xe khách (Từ 9 chỗ trở lên).
– Chữ C và H: Là biển số dành cho xe tải và xe bán tải.
– Chữ D: Là biển số dành cho xe Van.
– Chữ NN hoặc NG: Là biển số dành cho xe của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài hoặc là xe ngoại giao.
Biển số nền màu vàng, chữ và số màu đỏ– Có ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt của khu kinh tế – thương mại đặc biệt cấp cho xe của khu kinh tế – thương mại đặc biệt hoặc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ.
Một số trường hợp khác– Biển số ký hiệu “KT“: xe quân đội làm kinh tế.
– Biển số ký hiệu “LD“: xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của công ty nước ngoài trúng thầu.
– Biển số ký hiệu “DA“: xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư.
– Biển số ký hiệu “R“: xe rơ moóc, sơmi rơmoóc.
– Biển số ký hiệu “T“: xe đăng ký tạm thời.
– Biển số ký hiệu “MK“: cấp cho máy kéo.
– Biển số ký hiệu “MĐ“: xe máy điện.
– Biển số ký hiệu “TĐ“: xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm.
– Biển số ký hiệu “HC“: xe ô tô phạm vi hoạt động hạn chế.
Danh sách biển số xe của các tỉnh thành Việt NamKienThucVui.vn xin gửi đến các bạn đọc giả tổng hợp danh sách biển số xe của các tỉnh thành phố trên cả nước. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự số từ bé đến lớp để giúp các bạn thuận tiện cho việc theo dõi.
Biển số xe
Tỉnh/thành phố
Biển số xe
Tỉnh/thành phố
11
Cao Bằng
65
Cần Thơ
12
Lạng Sơn
66
Đồng Tháp
14
Quảng Ninh
67
An Giang
Hải Phòng
68
Kiên Giang
17
Thái Bình
69
Cà Mau
18
Nam Định
70
Tây Ninh
19
Phú Thọ
71
Bến Tre
20
Thái Nguyên
72
Bà Rịa–Vũng Tàu
21
Yên Bái
73
Quảng Bình
22
Tuyên Quang
74
Quảng Trị
23
Hà Giang
75
Thừa Thiên–Huế
24
Lào Cai
76
Quảng Ngãi
25
Lai Châu
77
Bình Định
26
Sơn La
78
Phú Yên
27
Điện Biên
79
Khánh Hòa
28
Hòa Bình
80
Các cơ quan, văn phòng thuộc TW
Hà Nội
81
Gia Lai
34
Hải Dương
82
Kon Tum
35
Ninh Bình
83
Sóc Trăng
36
Thanh Hóa
84
Trà Vinh
37
Nghệ An
85
Ninh Thuận
38
Hà Tĩnh
86
Bình Thuận
Đồng Nai
88
Vĩnh Phúc
43
Đà Nẵng
89
Hưng Yên
47
Đắk Lắk
90
Hà Nam
48
Đắk Nông
92
Quảng Nam
49
Lâm Đồng
93
Bình Phước
T.p Hồ Chí Minh
94
Bạc Liêu
61
Bình Dương
95
Hậu Giang
62
Long An
97
Bắc Kạn
63
Tiền Giang
Bắc Giang
64
Vĩnh Long
99
Bắc Ninh
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ nắm rõ hơn về hệ thống biển số xe của Việt Nam.