đi ngược chiều trong tiếng Tiếng Anh

Cuộc hành trình từ Ai Cập đến Y-ta-li đòi hỏi phải liên tục đi ngược chiều gió, ngay cả vào mùa đi biển tốt nhất.

The journey from Egypt to Italy was a continual fight against head winds, even at the best of times.

jw2019

Và trong khi nó đang chạy, chúng ta có thể cho đi ngược chiều gió và đặt nó lại tại trang đó, và bộ phim vẫn chạy.

And while it’s playing, we can pinch and peak back at the page, and the movie keeps playing.

ted2019

Đáng lẽ hàng hoá phải đi ngược với chiều hướng của đồng đô-la.

Commodities should be moving in the opposite direction of the dollar.

OpenSubtitles2018.v3

Đường băng của sân bay là đường một chiều; tôi sẽ phải chờ đợi để hệ thống kiểm soát mặt đất tạo ra một chỗ trống cho tôi để lái máy bay đi ngược chiều giao thông.

Taxiway runs are one way; I would have to wait for ground control to create a space for me to taxi against the traffic flow.

LDS

Anh dạy chúng tôi một số cách cơ bản để lái thuyền, chẳng hạn như cách để căng và hạ những loại buồm khác nhau, cách ổn định hướng đi theo la bàn và cách đi ngược chiều gió.

He taught us some basic seamanship, such as how to raise and lower the various sails, how to maintain a compass bearing, and how to tack against the wind.

jw2019

Trong khi luật pháp do con người đặt ra “là” một lời tuyên bố (ví dụ như tiền phạt cho hành vi đi ngược chiều trên đước cao tốc là 500); luật pháp cho chúng ta biết điều gì chúng ta “nên” làm.

While laws are positive “is” statements (e.g. the fine for reversing on a highway is €500); law tells us what we “should” do.

WikiMatrix

Electron đi vòng quanh theo một chiều, positron đi vòng quanh theo chiều ngược lại.

Electrons go around one way, positrons go around the other.

ted2019

Đây là một lời cảnh cáo chống lại sự tự giác ngộ, chống lại sự suy luận đi ngược lại chiều hướng của Ông Trời.

It’s a warning against self-enlightenment, against philosophizing in a direction contrary to God.

jw2019

Các lỗ trống đi theo chiều ngược lại và cũng có thể đo được. .

The holes travel in the opposite direction and can also be measured.

WikiMatrix

Do mảng Ấn Độ trôi dạt về phía bắc với tốc độ tương đối cao, trung bình khoảng 16 cm/năm, nó cũng bị xoay đi theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.

As the India Plate drifted northwards at a relatively rapid rate of an average 16 cm/yr, it also rotated in a counterclockwise direction.

WikiMatrix

Khi bắt gặp một cặp base bổ sung không chính xác, DNA polymerase sẽ đảo ngược chiều đi của nó và cắt bỏ base không ăn khớp.

When an incorrect base pair is recognized, DNA polymerase reverses its direction by one base pair of DNA and excises the mismatched base.

WikiMatrix

Hàng triệu người Hồi giáo sau đó đi từ Ấn Độ sang Pakistan và người Ấn Độ giáo đi theo chiều ngược lại và xung đột giữa hai cộng đồng làm thiệt mạng hàng trăm nghìn người.

Millions of Muslims subsequently crossed from India to Pakistan and Hindus vice versa, and violence between the two communities cost hundreds of thousands of lives.

WikiMatrix

Các sàn chờ của Tuyến Ginza vào năm 1977 Ga Keio có 2 “vịnh sàn chờ” (các tàu đi vào rồi đi ra theo chiều ngược lại) là điểm cuối của 2 đường ray.

The Ginza Line platforms in 1977 The Keio station consists of two bay platforms serving two tracks.

WikiMatrix

Tại những quốc gia giao thông bên phải, các bảng hiệu giao thông chủ yếu ở bên phải đường, các điểm đường vòng và vòng xoáy giao lộ đi theo hướng ngược chiều kim đồng hồ, và người đi bộ đi ngang qua một con đường hai chiều đầu tiên phải quan sát dòng giao thông bên trái.

In countries where traffic flows on the right, traffic signs are mostly on the right side of the road, roundabouts and traffic circles go counter-clockwise/anti-clockwise, and pedestrians crossing a two–way road should watch out for traffic from the left first.

WikiMatrix

Về chất lượng đường, lái xe sẽ thường né ra và thay đổi làn đường để tránh ổ gà, và điều này bao gồm đi vào làn đường ngược chiều vào nhiều thời điểm.

As for the road quality, drivers will often swerve and change lanes to evade potholes, and this includes going into opposite-direction lanes at times.

WikiMatrix

Họ đã kéo giãn lực lượng thiết giáp của mình ra thành một tuyến mỏng giữa Hannut và Huy mà không có tính phòng thủ chiều sâu, đi ngược lại mục đích đầu tiên khi đem quân thiết giáp Pháp ra lấp điểm yếu tại Gembloux.

They strung their armour out in a thin line between Hannut and Huy, leaving no defence in depth, which was the point of sending the French armour to the Gembloux gap in the first place.

WikiMatrix

Sau khi đi qua các trạm của Eungam vòng theo chiều ngược kim đồng hồ, tàu sẽ đến Eungam một lần nữa, từ đó tiếp tục đến Bonghwasan.

After going through the stations of the Eungam Loop in an anti-clockwise direction, the train reaches Eungam again, from which it continues to Bonghwasan.

WikiMatrix

Học cách để nói chuyện với thứ tự khác nhau cũng giống như lái xe ngược chiều khi bạn đi đến quốc gia nào đó, hoặc cảm giác bạn nhận được khi bạn sức dầu xung quanh mắt của bạn và cảm thấy cay cay.

Learning how to speak with different word order is like driving on the different side of a street if you go to certain country, or the feeling that you get when you put Witch Hazel around your eyes and you feel the tingle.

ted2019

+ 48 Thấy họ chèo khó nhọc vì ngược chiều gió, vào khoảng canh tư* ngài đi trên mặt biển tiến về phía họ, nhưng định* vượt qua họ.

+ 48 So when he saw them struggling to row, for the wind was against them, about the fourth watch of the night* he came toward them, walking on the sea; but he was inclined to* pass them by.

jw2019

Người đàn ông và người phụ nữ nhảy múa đầy thân mật nhưng dù vậy họ vẫn chỉ là hai cơ thể bất động và sau đó được đưa đi trên xe cáng theo hai hướng ngược chiều nhau.

The man and the woman dance gracefully and intimately, but in spite of all the joy, they are still just two bodies lying motionless on the pavement, and are then wheeled away by ambulance crews in different directions.

WikiMatrix

(Một electron đi ngược lại thời gian có thể coi như là một positron di chuyển theo chiều thời gian.)

(An electron moving backwards in time can be viewed as a positron moving forward in time.)

WikiMatrix

Nhưng giờ đây, hai nhà nước càng ngày càng như hai con tàu ngược chiều đã vượt qua điểm gặp nhau giữa đại dương, mỗi bên đi theo hướng trái ngược nhau về nhân quyền.

But now, the two governments increasingly look like ships passing each other at sea, going in opposite directions on human rights.

hrw.org

Cách đây vài năm, khi tôi đang lái xe đi làm về thì có một chiếc xe tải lớn, chạy ngược chiều, bị mất bánh xe đôi.

A few years ago, I was driving home from work when a large semitruck, traveling in the opposite direction, lost one of its dual tires.

LDS

Để không xúc phạm các thánh vật tôn giáo như bảo tháp, đá mani, và Gompa, Phật tử Tây Tạng sẽ đi bộ xung quanh chúng theo chiều kim đồng hồ, còn tín đồ Bön sẽ đi theo hướng ngược lại.

In order not to desecrate religious artifacts such as Stupas, mani stones, and Gompas, Tibetan Buddhists walk around them in a clockwise direction, although the reverse direction is true for Bön.

WikiMatrix