Đọc hiểu ký hiệu mọi biển số xe ô tô

Mọi kí hiệu chữ cái có trên biển số xe như VT, MĐ, HC, KT, DA, NN luôn luôn mang lại cho bạn sự tò mò. Bài viết về Đọc hiểu ký hiệu mọi biển số xe sau sẽ giúp bạn hiểu hơn những kí tự này.

Thực tế, kí tự trên biển số xe đều được quy định trong Thông tư số 15/2014/TT-BCA quy định về đăng ký xe.

NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI VIẾT

a) Biển số xe có nền màu xanh, chữ số màu trắng và sêri biển số

sử dụng các ký tự chữ cái trong 20 chữ sau đây: A; B; C; D; E; F; G; H; K; L; M; N; P; S; T; U; V; X; Y; Z cấp cho các xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Quốc hội; các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp;

Các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

b) Biển số xe có nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu “CD”

Là các xe có biển số này được cấp cho xe máy chuyên dùng trực thuộc lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh.

c) Biển số xe có nền màu trắng, chữ và số màu đen, sêri biển số

sử dụng một trong 20 chữ cái sau đây: A,; B; C; D; E; F; G; H; K; L; M; N; P; S; T; U; V; X; Y;, Z cấp cho biển số xe của các doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc các doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp, xe của các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của các Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe cá nhân.

d) Biển số xe nền vàng, chữ và số màu đỏ, ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt

Các khu kinh tế, thương mại đặc biệt là cấp cho biển số xe của khu kinh tế – thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định Chính phủ.

đ) Một số trường hợp biển số xe có ký hiệu sêri riêng:

– Biển số xe có ký hiệu ký tự là “KT” cấp cho các xe Quân đội làm kinh tế.

– Biển số xe có ký hiệu ký tự là “LD” cấp cho các xe thuộc doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của các công ty nước ngoài, xe của công ty doanh nghiệp nước ngoài trúng thầu.

– Biển số xe có ký hiệu ký tự là “DA” cấp cho xe trực thuộc Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư.

– Biển số xe có ký hiệu ký tự là “R” cấp cho các xe rơ moóc, sơmi rơmoóc.

– Biển số xe có ký hiệu ký tự là “T” cấp cho các xe đăng ký tạm thời.

– Biển số xe có ký hiệu ký tự là “MK” cấp cho các xe máy kéo.

– Biển số xe có ký hiệu ký tự là “MĐ” cấp cho các xe máy điện.

– Biển số xe có ký hiệu “TĐ” cấp cho các xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm.

– Biển số xe có ký hiệu ký tự là “HC” cấp cho các xe ô tô phạm vi hoạt động hạn chế.

– Xe có kết cấu tương tự loại xe nào thì cấp biển số xe đăng ký của loại xe đó.

Biển số xe của các cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài a) Biển số xe có nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “NG” màu đỏ

Biển số xe có nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “NG” màu đỏ được cấp cho xe thuộc cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó. Riêng biển số thuộc Đại sứ, Tổng Lãnh sự có thứ tự đăng ký là số 01, thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký.

b) Biển số xe nền trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “QT” màu đỏ

Biển số xe nền trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “QT” màu đỏ được cấp cho xe cơ quan đại diện tổ chức quốc tế và nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó. Riêng biển số người đứng đầu cơ quan đại diện các tổ chức trực thuộc Liên hợp quốc, có thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ ký hiệu xe của tổ chức quốc tế đó và thứ tự được đăng ký.

c) Biển số xe nền trắng, chữ và số màu đen, có sêri ký hiệu “CV”

Biển số xe nền trắng, chữ và số màu đen, có sêri ký hiệu “CV” được cấp cho xe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ trực thuộc các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế.

d) Biển số xe quân đội nền màu trắng, chữ và số màu đen, có ký hiệu “NN”

Biển số xe nền màu trắng, chữ và số màu đen, có ký hiệu “NN” được cấp cho các xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài (trừ các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c nêu trên).

Hiện Thông tư số 15/2014/TT-BCA không áp dụng cho các xe trong quân đội làm nhiệm vụ quốc phòng. Nhưng theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 Bộ Công an trước kia, các xe này mang biển kiểm soát màu đỏ: Ký hiệu chữ gồm hai chữ cái đi liền nhau, trong đó chữ cái đầu tiên có nghĩa là:

Ký hiệu A : Quân đoàn. Ví dụ như, ký tự AA là Quân đoàn 1, thì AB là Quân đoàn 2.

Ký hiệu B : Bộ Tư lệnh hoặc Binh chủng. Ví dụ, BT là của Bộ Tư lệnh Tăng thiết giáp, thì BD (Bộ Tư lệnh của Đặc công); BH (Bộ Tư lệnh của Hóa học); BC (Binh chủng Công Binh); BT (Binh chủng Thông tin liên lạc); BP (Bộ tư lệnh Biên phòng).

Ký hiệu H : Học viện. Ví dụ, HB là Học viện lục quân, HH là Học viện quân y.

Ký hiệu K : Quân khu. Cụ thể: KA là (Quân khu 1), KB là (Quân khu 2), KC là (Quân khu 3), KD là (Quân khu 4), KV là (Quân khu 5), KP là (Quân khu 7), KK là (Quân khu 9), KT là (Quân khu Thủ đô).

Ký hiệu Q : Quân chủng. Cụ thể: QP là Quân chủng Phòng không, QK là Quân chủng Không quân, QH là Quân chủng Hải quân.

Ký hiệu T : Tổng cục. Cụ thể: TC là Tổng cục Chính trị, TH là Tổng cục Hậu cần, TK là Tổng cục Công nghiệp quốc phòng, TT là Tổng cục kỹ thuật, TM là Bộ Tổng Tham mưu.

Xe quân đội làm kinh tế có ký hiệu ” KT “.

Ký hiệu biển số xe máy 5 số các quận trong Hồ Chí Minh và Hà Nội Ký hiệu biển số xe Thành phố Hồ Chí Minh:

Quận 1: 59-T1 XXXXX

Quận 2: 59 -B1 XXXXX

Quận 3: 59-F1 XXXXX

Quận 4: 59-C1 XXXXX

Quận 5: 59-H1 XXXXX

Quận 6: 59-K1 XXXXX

Quận 7: 59-C2 XXXXXX

Quận 8: 59-L1 XXXXX

Quận 9: 59-X1 XXXXX

Quận 10: 59-U1 XXXXX

Quận 11: 59-M1 XXXXX

Quận 12: 59-G1 XXXXX

Quận Tân Bình : 59-P1 XXXXX

Quận Tân Phú: 59-D1 XXXXX

Quận Bình Thạnh: 59-S1 XXXXX

Quận Gò Vấp: 59-V1 XXXXX

Quận Phú Nhuận: 59-E1 XXXXX

Quận Thủ Đức: 59-X2 XXXXX

Quận Bình Tân: 59-N1 XXXXX

Huyện Bình Chánh: 59-N2 XXXXX

Huyện Nhà Bè: 59-Z1 XXXXX

Huyện Cần Giờ: 59-Z2 XXXXX

Huyện Hóc Môn: 59-Y1 XXXXX

Huyện Củ Chi: 59-Y2 XXXXX

Ký hiệu biển số xe Thành phố Hà Nội:

Quận Ba Đình: 29B1-XXXXX, 30M3-XXXX

Quận Hoàn Kiếm: 29C1-XXXXX,30M4-XXXX, 30K3-XXXX

Quận Hai Bà Trưng: 29D1-XXXXX, 30N7-XXXX

Quận Đống Đa: 29E1-XXXXX,29E2-XXXXX

Quận Tây Hồ: 29F1-XXXXX

Quận Thanh Xuân: 29G1-XXXXX

Quận Hoàng Mai: 29H1-XXXXX 30M3-XXXX

Quận Long Biên: 29K1-XXXXX 30F6-XXXX, 30L4-XXXX

Huyện Từ Liêm: 29L1-XXXXX, 30N8-XXXX, 30Z2-XXXX, 30X9-XXXX

Huyện Thanh Trì: 29M1-XXXXX, 29Z9-XXXX

Huyện Gia Lâm: 29N1-XXXXX,29Z2-XXXX 30Z1-XXXX, 30Z9-XXXX, 30N9-XXXX

Quận Cầu Giấy: 29P1-XXXXX

Huyện Đông Anh: 29S1-XXXXX,30X8-XXXX,30Z4-XXXX

Huyện Sóc Sơn: 29S6-XXXXX,30Z7-XXXX,30N5-XXXX

Quận Hà Đông: 29T1-XXXXX, 30Y2-XXXX, 30X6-XXXX

Thị Xã Sơn Tây: 29U1-XXXXX, 30Y3-XXXX, 30P3-XXXX

Huyện Ba Vì: 29V1-XXXXX,30X4-XXXX,30M1-XXXX

Huyện Phúc Thọ: 29V3-XXXXX, 30X2-XXXX

Huyện Thạch Thất: 29V5-XXXXX,30N3-XXXX

Huyện Quốc Oai: 29V7-XXXXX

Huyện Chương Mỹ: 29X1-XXXXX, 30Y7-XXXX

Huyện Đan Phượng: 29X3-XXXXX,30X3-XXXX,30P8-XXXX,30N6-XXXX

Huyện Hoài Đức: 29X5-XXXXX

Huyện Thanh Oai: 29X7-XXXXX

Huyện Mỹ Đức: 29Y1-XXXXX, 30Y1-XXXX, 30X7-XXXX

Huyện Ứng Hòa: 29Y3-XXXXX, 30Y4-XXXX, 30N2-XXXX

Huyện Thường Tín: 29Y5-XXXXX

Huyện Phú Xuyên: 29Y7-XXXXX, 30Y6-XXXX

Huyện Mê Linh: 29Z1-XXXXX, 30Z8-XXXX, 30Z3-XXXX

Như vậy ngoài biết được tỉnh, thành phố thì ở TH HCM và HN còn biết được quận, huyện đăng ký xe nữa.

Ký hiệu biển số xe máy 5 số tại các tỉnh, thành khác:

Thành phố Tân An: 62-B1 XXXXX

Huyện Tân Hưng: 62-C1 XXXXX

Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1 XXXXX

Huyện Mộc Hóa: 62-T1 XXXXX

Huyện Thạnh Hóa: 62-F1 XXXXX

Huyện Thủ Thừa: 62-G1 XXXXX

Huyện Tân Trụ: 62-H1 XXXXX

Huyện Châu Thành: 62-K1 XXXXX

Huyện Cần Đước: 62-L1 XXXXX

Huyện Cần Giuộc: 62-M1 XXXXX

Huyện Bến Lức: 62-N1 XXXXX

Huyện Đức Hòa: 62-P1 XXXXX

Huyện Đức Huệ: 62-S1 XXXXX

Huyện Tân Thạnh: 62-E1 XXXXX

Thành phố Bắc Giang: 98B1-XXXXX.

Huyện Hiệp Hòa: 98D1 -XXXXX

Huyện Việt Yên: 98K1-XXXXX

Huyện Lạng Giang:98M1-XXXXX

Huyện Lục Nam : 98F1-XXXXX

Huyện Tân Yên :98H1-XXXXX

Huyện Yên Thế:98C1-XXXXX

Huyện Yên Dũng: 98G1-XXXXX

Huyện Sơn Động: 98L1-XXXXX

Huyện Lục Ngạn:98E1-XXXXX

Thành phố Hòa Bình: 28H1-XXXXX

Huyện Lương Sơn: 28G1 -XXXXX

Huyện Kỳ Sơn: 28K1-XXXXX

Huyện Kim Bôi: 28B1-XXXXX

Huyện Lạc Thủy: 28L1-XXXXX

Huyện Yên Thủy : 28F1-XXXXX

Huyện Cao Phong :28C1-XXXXX

Huyện Đà Bắc: 28D1-XXXXX

Huyện Mai Châu: 28M1-XXXXX

Huyện Tân Lạc: 28E1-XXXXX

Huyện Lạc Sơn: 28N1-XXXXX

Thành phố Vị Thanh: 95-Fx xxxx 95-Bx xxxxx

Thị xã Ngã Bảy: 95-Tx xxxx 95-Fx xxxxx

Huyện Châu Thành: 95-Ux xxxx 95-Gx xxxxx

Huyện Châu Thành A: 95-Rx xxxx 95-Hx xxxxx

Huyện Long Mỹ: 95-Mx xxxx 95-Dx xxxxx

Huyện Phụng Hiệp: 95-Px xxxx 95-Ex xxxxx

Huyện Vị Thủy: 95-Hx xxxx 95-Cx xxxxx

Thành phố Rạch Giá 68-S1 XXXXX

Thị xã Hà Tiên 68H1- XXXXX

Huyện An Biên 68-B1 XXXXX

Huyện An Minh 68-M1 XXXXX

Huyện Châu Thành 68-C1 XXXXX

Huyện Giồng Riềng 68-G1 XXXXX

Huyện Gò Quao 68-E1 XXXXX

Huyện Hòn Đất 68-D1 XXXXX

Huyện Kiên Hải (huyện đảo)?

Huyện Kiên Lương 68K1 XXXXX

Huyện Phú Quốc 68P1 XXXXX

Huyện Tân Hiệp 68-T1 XXXXX

Huyện Vĩnh Thuận 68-N1 XXXXX

Huyện U Minh Thượng 68U1 XXXXX

Thành Phố Buôn Ma Thuột: 47-B1 XXXXX

Thị Xã BuônHồ : 47-C1 XXXXX

Huyện Krông Búk : 47-U1 XXXXX

Huyện Ea H’leo : 47-D1 XXXXX

Huyện KrôngNăng : 47-R1 XXXXX, 47-E1 XXXXX

Huyện EaKar : 47-F1 XXXXX

Huyện M’Drăk : 47-G1 XXXXX

Huyện Cưmgar : 47-H1 XXXXX

Huyện KrôngBông : 47-K1 XXXXX

Huyện KrôngAna : 47-L1 XXXXX

Huyện Krông Pắc : 47-M1 XXXXX

Huyện EaSup : 47-P1 XXXXX

Huyện Buôn Đôn : 47-S1 XXXXX

Huyện CưKuin : 47-T1 XXXXX

Huyện Lăk : 47-N1 XXXXX

Thành phố Cao Lãnh 66-P1 XXXXXThị xã Sa Đéc 66-S1 XXXXX

Thị xã Hồng Ngự 66-H1 XXXXX

Cao Lãnh 66-F1 XXXXX

Châu Thành 66-C1 XXXXX

Hồng Ngự 66-G1 XXXXX

Lai Vung 66-L1 XXXXX

Lấp Vò 66-V1 XXXXX

Tam Nông 66-N1 XXXXX

Tân Hồng 66-K1 XXXXX

Thanh Bình 66-B1 XXXXX

Tháp Mười 66-M1 XXXXX

Thành phố Hưng Yên: 89B1-XXXXX

Huyện Ân Thi: 89C1-XXXXX

Huyện Kim Động: 89D1-XXXXX

Huyện Khoái Châu: 89E1-XXXXX

Huyện Mỹ Hào: 89F1-XXXXX

Huyện Phù Cừ: 89G1-XXXXX

Huyện Tiên Lữ: 89H1-XXXXX

Huyện Văn Giang: 89K1-XXXXX

Huyện Văn Lâm: 89L1-XXXXX

Huyện Yên Mỹ: 89M1-XXXXX

Thành phố Long Xuyên 67-B1 XXXXX

Huyện Châu Phú 67-D1 XXXXX

Huyện Châu Thành 67-C1 XXXXX

Thị xã Châu Đốc 67-N1 XXXXX

Huyện Tịnh Biên 67-F1 XXXXX

Huyện An Phú 67-G1 XXXXX

Thị xã Tân Châu 67-H1 XXXXX

Huyện Phú Tân 67-K1 XXXXX

Huyện Chợ Mới 67-L1 XXXXX

Huyện Thoại Sơn 67-M1 XXXXX

Huyện Tri Tôn 67-E1 XXXXX

Huyện Cái Bè 63-B1 XXXXX

Huyện Cai Lậy 63-B2 XXXXX

Huyện Châu Thành 63-B3 XXXXX

Huyện Chợ Gạo 63-B4 XXXXX

Huyện Gò Công Tây 63-B5 XXXXX

Thị xã Gò Công 63-B6 XXXXX

Huyện Gò Công Đông 63-B7 XXXXX

Huyện Tân Phú Đông 63-B8 XXXXX

Huyện Tân Phước 63-B8 5XXXX

Thành phố Mỹ Tho 63-B9 XXXXX

Thành phố Vũng Tàu 72-C1 XXXXX

Thành phố Bà Rịa 72-D1 XXXXX

Huyện Tân Thành 72-E1 XXXXX

Huyện Châu Đức 72-F1 XXXXX

Huyện Xuyên Mộc 72-G1 XXXXX

Huyện Đất Đỏ 72-H1 XXXXX

Huyện Long Điền 72-K1 XXXXX

Thành phố Bạc Liêu 94-K1 XXXXX

Phước Long 94-E1 XXXXX

Hồng Dân 94-F1 XXXXX

Vĩnh Lợi 94-C1 XXXXX

Giá Rai 94-D1 XXXXX

Đông Hải 94-B1 XXXXX

Hòa Bình 94-G1 XXXXX

TP.Bến Tre: 71-B1 XXXXX

Huyện Châu Thành: 71-B1 XXXXX

Huyện Giồng Trôm: 71-B1 XXXXX

Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1 XXXXX

Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1 XXXXX

Huyện Bình Đại: 71-C1 XXXXX

Huyện Ba Tri: 71-C2 XXXXX

Huyện Thạnh Phú: 71-C3 XXXXX

Huyện Chợ Lách: 71-C4 XXXXX

Thị xã Cao Bằng: 11X1-XXXXX

Huyện Trùng Khánh: 11K1-XXXXX

Huyện Thông Nông: 11T1-XXXXX

Huyện Trà Lĩnh: 11Y1-XXXXX

Huyện Quảng Uyên: 11U1-XXXXX

Huyện Hà Quảng: 11S1-XXXXX

Huyện Phục Hòa: 11P1-XXXXX

Huyện Thạch An: 11V1-XXXXX

Huyện Bảo Lạc: 11M1-XXXXX

Huyện Bảo Lâm: 11L1-XXXXX

Huyện Hạ Lang: 11R1-XXXXX

Huyện Nguyên Bình: 11N1-XXXXX

Huyện Hòa An: 11H1-XXXXX

Thành phố Cà Mau 69-C1 XXXXX

Huyện Đầm Dơi 69 – R1 XXXXX

Huyện Ngọc Hiển 69 – N1 XXXXX

Huyện Cái Nước 69-E1 XXXXX

Huyện Trần Văn Thời

Huyện U Minh 69-H1 XXXXX

Huyện Thới Bình 69-D1 XXXXX

Huyện Năm Căn 69 – M1 XXXXX

Huyện Phú Tân 69 – F1 XXXXX

Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm: 85-B1 XXXXX

Huyện Ninh Hải 85-C1 XXXXX

Huyện Ninh Phước 85-D1 XXXXX

Huyện Ninh Sơn 85-F1 XXXXX

Huyện Thuận Bắc

Huyện Thuận Nam 85-E1 XXXXX

Thành Phố Bắc Ninh 99G1.xxxxx

Thị Xã Từ Sơn 99B1.xxxxx

Huyện Tiên Du 99C1.xxxxx

Huyện Yên Phong 99D1.xxxxx

Huyện Quế Võ 99E1.xxxxx

Huyện Thuận Thành 99F1.xxxxx

Huyên Gia Bình 99H1.xxxxx

Huyện Lương Tài 99K1.xxxxx

18.Biển số xe tại Lâm Đồng

Thành phố Đà Lạt: 49B1-XXXXX

Huyện Đơn Dương: 49F1-XXXXX

Huyện Lâm Hà: 49D1-XXXXX

Huyện Đức Trọng: 49E1-XXXXX

Huyện Di Linh 49G1-XXXXX

Huyện Bảo Lâm 49H1-XXXXX

Thành phố Bảo Lộc: 49K1-XXXXX

Huyện Cát Tiên: 49N1-XXXXX

Huyện Đam Rông: 49C1-XXXXX

Huyện Đạ Huoai: 49L1-XXXXX

Huyện Đạ Tẻh: 49M1-XXXXX

Huyện Lạc Dương:49P1-XXXXX

Thành phố Pleiku 81-B1 XXXXX, 81-C1 XXXXX?

Thị xã An Khê 81-G1 XXXXX

Huyện Chư Prông 81-P4 XXXX, 81-T1 XXXXX

Huyện Chư Sê 81-P1 XXXXX?, 81-N5 XXXX

Huyện Đak Pơ 81-F1 XXXXX

Huyện Mang Yang 81-E1 XXXXX

Huyện Phú Thiện 81-H1 XXXXX

Huyện Chư Pưh 81-S1 XXXXX

Thành phố Tam Kỳ 92-B1 XXXXX

Thành phố Hội An 92-C1 XXXXX

Huyện Điện Bàn 92-D1 XXXXX

Huyện Thăng Bình 92-H1 XXXXX

Huyện Núi Thành 92-N1 XXXXX

Huyện Phước Sơn 92-P1 XXXXX

Huyện Tiên Phước 92-M1 XXXXX. 92-H9 XXXX

Huyện Đông Giang 92-T1 XXXXX

Huyện Đại Lộc 92-E1 XXXXX

Huyện Phú Ninh 92-L1 XXXXX

Huyện Duy Xuyên 92-F1 XXXXX

Huyện Quế Sơn 92-G1 XXXXX

Đồng Hới:73B1-xxxxx

Minh Hóa:73C1-xxxxx

Tuyên Hóa: 73D1 -xxxxx

Quảng Trạch:73E1-xxxxx

Bố Trạch: 73F1-xxxxx

Quảng Ninh:73G1-xxxxx

Lệ Thủy:73H1-xxxxx

Tp.Quảng Ngãi: 76U1 XXXXX

Huyện Bình Sơn: 76C1 XXXXX

Huyện Sơn Tịnh: 76D1 XXXXX

Huyện Tư Nghĩa: 76E1 XXXXX

Huyện Nghĩa Hành: 76F1 XXXXX

Huyện Mộ Đức: 76G1 XXXXX

Huyện Đức Phổ: 76H1 XXXXX

Huyện Trà Bồng: 76P1 XXXXX

Huyện Tây Trà: 76S1 XXXXX

Huyện Sơn Hà: 76M1 XXXXX

Huyện Sơn Tây: 76T1 XXXXX

Huyện Minh Long: 76L1 XXXXX

Huyện Ba Tơ: 76K1 XXXXX

Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1 XXXXX

Thị xã Thuận An: 61-C1 XXXXX

Thị xã Dĩ An: 61-D1 XXXXX

Huyện Tân Uyên: 61-E1 XXXXX

Huyện Phú Giáo: 61-F1 XXXXX

Huyện Bến Cát: 61-G1 XXXXX

Huyện Dầu Tiếng: 61-H1 XXXXX

Thị xã Đồng Xoài 93-P1 XXXXX

Thị xã Bình Long 93-E1 XXXXX

Thị xã Phước Long 93-K1 XXXXX

Huyện Bù Đăng 93-L1 XXXXX

Huyện Bù Đốp 93-G1 XXXXX

Huyện Bù Gia Mập 93-H1 XXXXX

Huyện Chơn Thành 93-B1 XXXXX

Huyện Đồng Phú 93-M1 XXXX

Huyện Hớn Quản

Huyện Lộc Ninh 93-F1 XXXXX

Thành phố Quy Nhơn 77-L1 XXXXX

Thị xã An Nhơn 77-F1 XXXXX

Huyện An Lão 77-M1 XXXXX

Huyện Hoài Ân 77-K1 XXXXX

Huyện Hoài Nhơn 77-C1 XXXXX

Huyện Phù Cát 77-E1 XXXXX

Huyện Phù Mỹ 77-D1 XXXXX

Huyện Tuy Phước 77-G1 XXXXX

Huyện Tây Sơn 77-H1 XXXXX

Huyện Vân Canh 77-B1 XXXXX

Huyện Vĩnh Thạnh 77-N1 XXXXX

Thành phố Nam Định, Huyện Mỹ Lộc: 18B1-xxxxx

Huyện Vụ Bản: 18C1-xxxxx

Huyện Ý Yên: 18D1-xxxxx

Huyện Trực Ninh: 18E1-xxxxx

Huyện Xuân Trường: 18F1-xxxxx

Huyện Giao Thủy: 18G1-xxxxx

Huyện Hải Hậu: 18H1-xxxxx

Huyện Nam Trực: 18K1-xxxxx

Huyện Nghĩa Hưng: 18L1-xxxxx

Xe môtô 2 bánh từ dung tích xylanh lớn hơn 175ccL: 18A1-xxxxx

Xe môtô 2 bánh từ dung tích xylanh nhỏ hơn 50ccL 18LA-xxxxx

Thành phố Thái Bình: 17B9- xxxxx

Huyện Đông Hưng: 17B3- xxxxx

Huyện Hưng Hà: 17B4- xxxxx

Huyện Kiến Xương: 17B7- xxxxx

Huyện Quỳnh Phụ:17B5- xxxxx

Huyện Thái Thụy: 17B6- xxxxx

Huyện Tiền Hải: 17B8- xxxxx

Huyện Vũ Thư: 17B2- xxxxx

Thành phố Vĩnh Long 64-C1 XXXXX

Huyện Bình Minh 64-H1 XXXXX

Huyện Bình Tân 64-K1 XXXXX

Huyện Long Hồ 64-B1 XXXXX 64-L1 XXXX

Huyện Mang Thít 64-G1 XXXXX

Huyện Tam Bình 64-P1 XXXX; 64-E1 XXXXX

Huyện Trà Ôn 64-F1 XXXXX 64-T1 XXXX

Huyện Vũng Liêm 64- V1(V2) XXXX, 64-D1 XXXXX

Thành phố Trà Vinh 84-B1 XXXXX và 84-C1 XXXXX

Huyện Càng Long 84-L1 XXXXX

Châu Thành 84-D1 XXXXX

Huyện Cầu Kè 84-K1 XXXXX

Huyện Tiểu Cần 84-H1 XXXXXX

Huyện Cầu Ngang 84-E1 XXXXX

Huyện Trà Cú 84-G1 XXXXX

Huyện Duyên Hải 84-F1 XXXXX

Thị Xã Từ Sơn 99B1.xxxxx

Huyện Tiên Du 99C1.xxxxx

Huyện Yên Phong 99D1.xxxxx

Huyện THuận Thành 99F1.xxxxx

Thành Phố BN 99G1.xxxxx

Huyên Gia Bình 99H1.xxxxx

Huyện Lương Tài 99K1.xxxxx

Quận Ninh Kiều 65-B1 XXXXX

Quận Cái Răng 65-C1 XXXXX

Quận Bình Thủy 65-D1 XXXXX

Quận Ô Môn 65-E1 XXXXX

Quận Thốt Nốt 65-F1 XXXXX

Huyện Phong Điền 65-G1 XXXXX

Huyện Thới Lai 65-H1 XXXXX

Huyện Cờ Đỏ 65-K1 XXXXX

Huyện Vĩnh Thạnh 65-L1 XXXXX

TIN TỨC NỔI BẬT KHÁC chúng tôi

[Review] Các loại thùng cốp xe máy mở rộng tốt nhất [Review] Mũ bảo hiểm đi xe máy tốt nhất Cách làm sạch xích sên xe máy Khóa chống trộm xe máy Tốt nhất Top thiết bị chống trộm để giữ xe ô tô của bạn an toàn Top các công ty dịch vụ thuê xe tự lái uy tín tốt nhất ở chúng tôi Cách tìm thiết bị theo dõi GPS ẩn dấu trên ô tô của bạn