A . B. C. D.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là:
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2t) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật này bằng
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
Câu 8: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ dãn của lò xo là 6cm. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, người ta thấy tỉ số độ lớn của lực đàn hồi ở hai biên gấp nhau 4 lần. Biên độ A có giá trị
Câu 10 : Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50 Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp tức thời đặt vào đèn . Tính trung bình, thời gian đèn sáng trong mỗi phút là A. 20s. B . 40s. C. 10s. D. 30s.
A. Tia tử ngoại chúng tôi X chúng tôi hồng ngoại D. Tia phóng xạ
Câu 15: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm M trên By dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có 4 cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ 15 vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. 10 Ω R 12 Ω B. R 0,16 Ω C . R 16 Ω D. 16 Ω R 18 Ω
Câu 24: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của u AM và u MB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị i = +I 0 / và đang giảm. Biết C = , công suất tiêu thụ của mạch là
A. B. C D.
A. Năng lượng điện tập trung ở tụ điện, năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng của mạch dao động luôn được bảo toàn.
C. Tần số góc của mạch dao động là
A.có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
B .có thể biến điệu được như sóng vô tuyến
C.có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D .có tác dụng lên một số loại phim ảnh
Câu 33: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng làm đen kính ảnh .
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường
Câu 34: Ở mạch điện R=100 ; . Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì u AB và u AM lệch pha nhau . Giá trị L là:
A. B . C. D.
Câu 35: Khi quan sát bong bóng xà phòng hay đĩa CD thì thấy lấp lánh, nhiều màu sặc sỡ là do hiện tượng
Câu 37 . Cho phản ứng hạt nhân sau: + 2,1 MeV. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 89,5cm³ khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
Câu 38: Biết giới hạn quang điện của kẽm là = 35 0nm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,1 m. B. 200nm. C. 300nm. D. 0,4 m
A. tia hồng ngoại. B . tia tử ngoại. C. sóng vô tuyến. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 44: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng , chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu bằng:
Câu 47: Hạt có động năng 5,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng: + n + X. Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 (MeV). Tính động năng của hạt nhân X. ? Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
Câu 48: Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol hêli là
A. nguồn phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn.
B. nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
C. nguồn phát ra tia hồng ngoại để sưỡi ấm giúp máu lưu thông tốt.
D. nguồn phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.