Ưu nhược điểm các hãng lốp xe ô tô – Vấn đề quan trọng mà nhiều bác tài đang ngó lơ!
Bởi ngoài việc biết 6 cách chọn lốp xe ô tô thích hợp. Thì đánh giá được ưu nhược điểm của hãng sản xuất lốp cũng giúp các bác
Tăng thời gian sử dụng lốp
Giúp xe vận hành êm ái hơn trên các cung đường.
Giúp xe an toàn hơn, hạn chế bị nổ lốp, phù lốp, nứt lốp….
Ưu nhược điểm các hãng lốp xe ô tô – 9 hãng bán chạy nhất 20201 thương hiệu đình đám cả về giá cả và chất lượng 🙂
Ưu điểm
Mềm, nên cho độ êm ái cao
Độ ồn thấp nhất các trong hãng lốp ô tô
Độ bám đường tốt
Độ an toàn cao, đoạn đường phanh ngắn
Tiết kiệm nhiên liệu do lực cản thấp
Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
Bảo hành lên đến 6 năm hoặc độ mòn của lốp còn lớn hơn 1,6mm. Tùy theo tình trạng lốp thì có thể đổi mới hoặc bồi thường.
Nhược điểm:
Thành lốp thường bị rạn chửa, mòn lệch, mòn nhanh… nếu thường xuyên đi đường xấu
Cũng vì mồn nên dễ bị “ăn” đinh, vật nhọn…
Giá cao
Độ bền cao, dẻo dai, lâu mòn
Êm hơn Dunlop nhưng không bằng Michellin
Độ bám đường tốt hơn Michellin, nhất là khi chạy trời mưa
Ổn định khi chạy tốc độ cao
Phản hồi lái tốt
Chống đinh, vật nhọn tốt
Nhiều kiểu rãnh hoa lốp đẹp
Tiết kiệm nhiên liệu
Khả năng cân bằng tốt
Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
Một số dòng có công nghệ chống xịt RunFlat
Chế độ bảo hành đến 7 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Đổi lốp mới hoặc bồi thường tuỳ theo tình trạng của lốp.
Giá mềm hơn so với Michellin
Tương đối bền
Chế độ bảo hành 5 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Tỉ lệ % điều chỉnh = Tỉ lệ độ sâu gai còn dùng được.
Nhược điểm
Mỏng nên rất dễ bị phồng lốp
Cứng và ồn
Không thích hợp đi đường đèo núi, sỏi đá
Ít dòng sản phẩm để lựa chọn
Độ bền cao vì nó khá cứng.
Chống trượt, bám đường tốt, nhất là khi chạy xe trời mưa, vận hành tốc độ cao…
Giá trung bình
Tiết kiệm nhiên liệu nhờ lực cản thấp
Một số dòng có vỏ bọc gia cường giảm nguy cơ hư hỏng
Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
Chế độ bảo hành lốp ô tô Dunlop chính hãng: 5 năm từ ngày sản xuất hoặc trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Giá trị bồi thường = Giá lốp xe x Độ sâu gai còn lại/Độ sâu gai nguyên thuỷ.
Nhược điểm:
Cứng và ồn, phù hợp với những xe cách âm tốt
Bảng giá lốp xe ô tô Dunlop Ưu điểm
Cũng được đánh giá là mềm, nhưng không bằng Michelin
Độ ồn thấp (không bằng Michelin)
Độ êm ái cao (ngang Michelin)
Độ bám đường, chống trượt khá tốt
Độ an toàn khá tốt, quãng đường phanh ngắn
Thiết kế giảm ồn
Tiết kiệm nhiên liệu
Giá hợp lý
Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
Chế độ bảo hành lốp ô tô Goodyear chính hãng: 5 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Bồi thường 1 lốp mới nếu chiều cao gai trên 70%. Bồi thường giá trị tương đương với tỷ lệ % còn lại của gai lốp nếu chiều cao gai dưới 70%.
Nhược điểm
Có thể bị chửa, mòn lệch… nếu thường xuyên đi đường xấu (nhưng chịu tác động tốt hơn Michelin)
Mềm, độ êm ái cao
Độ ồn thấp
Quãng đường phanh ngắn
Tiết kiệm nhiên liệu nhờ lực cản thấp
Độ bám đường tốt khi chạy tốc độ cao, vào cua, trời mưa…
Độ ổn định cao
Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
Có các dòng được sản xuất phù hợp với khí hậu nóng ẩm như Việt Nam
Chế độ bảo hành lốp ô tô Continental chính hãng: 6 năm từ ngày sản xuất hoặc trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm.
Nhược điểm
Dễ bị chửa, rách thành… nếu đi đường xấu, ổ gà, leo lề không đúng cách…
Giá cao
Bảng giá lốp xe ô tô Continental
Lazang 14 inch: 1,3 – 1,5 triệu
Lazang 15 inch: 1,3 – 3,6 triệu
Lazang 16 inch: 1,4 – 3,8 triệu
Lazang 17 inch: 2,1 – 3,8 triệu
Lazang 18 inch: 3,1 – 4,2 triệu
Bảng giá lốp xe ô tô Yokohama
Lazang 13 inch: 1,1 – 1,8 triệu
Lazang 14 inch: 1,1 – 2,1 triệu
Lazang 15 inch: 1,5 – 3,6 triệu
Lazang 16 inch: 1,8 – 4 triệu
Lazang 17 inch: 2,1 – 6 triệu
Lazang 18 inch: 3 – 7 triệu
Bảng giá lốp xe ô tô Pirelli
Lazang 16 inch: 2,6 – 5,7 triệu
Lazang 17 inch: 3,8 – 6,9 triệu
Lazang 18 inch: 4,1 – 9,7 triệu
Khá ồn
Dễ bị rạn, nứt, chửa thành… nếu thường đi đường xấu, ổ gà…
Lốp ô tô Toyo: Khá êm, phù hợp với xe SUV
Lốp ô tô Nexen: Khá êm
Lốp ô tô Nitto: Khá êm
Lốp ô tô Kumho: Sử dụng nhiều cho các xe lớn như xe bus
Lốp ô tô Casumina: Sử dụng nhiều cho xe tải
Lời kết