Đánh giá xe Honda Air Blade 2020 về ưu nhược điểm và giá bán mới nhất

Đánh giá xe Honda Air Blade 2019 về ưu nhược điểm và giá bán mới nhất Với giá tiền trong khoảng từ 41 đến 45 triệu VNĐ

Honda Air Blade là một chiếc xe ga tầm trung khá tốt với ngoại hình đẹp mắt, khỏe khoắn và thể thao cùng bộ máy hoạt động êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và dễ dàng sử dụng.

Honda sẽ cho ra mắt mẫu AirBlade 2020 mới với nhiều nâng cấp cả về ngoại hình, động cơ và một số công nghệ tích hợp. Trước đó vào ngày 5/11, nhiều tin đồn cho rằng Air Blade 2020 sẽ lộ diện tại buổi họp báo của Honda Việt Nam. Tuy nhiên, hãng xe Nhật Bản đã bất ngờ trình làng phiên bản mới nhất của dòng SH 125i/150i 2020 và giới thiệu thêm 2 phiên bản màu mới của Winner X, đã khiến nhiều tín đồ yêu thích mẫu xe tay ga Honda Air Blade 2020 cảm thấy tiếc nuối vì đã trông chờ màn nâng cấp từ rất lâu trước đó.

* Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Đánh giá xe Air Blade 2019 Đánh giá thiết kế Honda Air Blade 2019 Đánh giá động cơ Honda Air Blade 2018 Đánh giá Ưu điểm Honda Air Blade 2018

Xe gọn gàng trong thiết kế nên dễ dàng luồn lách trong các khoảng đường xá đô thị chật hẹp và đông đúc

Hệ thống phanh làm việc khá tốt và không có hiện tượng bị giật cục khi phanh. Chưa được Honda trang bị hệ thống chống bó cứng phanh nên khi thực hiện phanh gấp vẫn còn có hiện tượng trượt bánh khá nguy hiểm. Nhưng được bù lại ở giàn treo phuộc giảm xóc trước sau hoạt động tốt trong điều kiện đường gồ gề nhẹ và khi phanh dàn phuộc dìm được chiếc xe xuống nên cũng tạo cảm giác an toàn hơn. Yên xe được thiết kế ngồi khá thoải mái và êm. Được bọc bởi một lớp vải nhám có độ ma sát cao nên khi phanh hoặc tăng tốc không bị hiện tượng trượt trên yên như một số dòng xe yên da trên thị trường.

Đánh giá Nhược điểm Honda Air Blade 2018

Nhược điểm tiếp theo là khi di chuyển vơi Air Blade 125 2018 thì do được trang bị bộ vành lốp với kích thước khá khiêm tốn 80/90-14 và 90/90-14 nên khi di chuyển chéo qua các gờ đường hay vạch kẻ đường xe có hiện tượng bị đảo và lệch lái. Điều này khá nguy hiểm với những người có tay lái kém và dễ gây đổ, ngã xe. Khi gặp các đoạn đường xóc, ổ gà lớn Air Blade 2018 cho cảm giác khi đi 1 người là cặp phuộc hơi cứng và nảy. Điều này có lẽ sẽ được cải thiện khi chở 2 người hoặc điều chỉnh lại độ cứng của giảm xóc. Về phần đồng cơ của Honda Air Blade có một nhược điểm là rất rung khi để xe ở trạng thái garanti tức là thả hết ga và để xe trong trạng thái đứng yên. Khi dừng đèn đỏ xe rung lên “rần rần” khá khó chịu.

Đánh giá trang bị tiện ích Honda Air Blade 125 2018

Air Blade 125 2018 có một trang bị đáng giá và cũng đáng tiền nhất là bộ khóa Smart key. Bộ khóa này đã được Honda trang bị trên dòng xe ga cao cấp SH của mình và mới đây cũng xuất hiện trên chiếc xe cho chị em Honda LEAD. Smart Key làm tăng khả năng “giao tiếp” của xe đến người dùng rất hiệu quả và dễ dàng sử dụng cho mọi lứa tuổi.

Bộ khóa Smart key không chỉ vừa giúp Air Blade tăng vẻ thẩm mĩ, tăng tính hiện đại mà còn có ích cho người sử dụng khi tìm xe trong bãi xe, tăng độ an toàn, chống trộm của xe, giúp phần nhựa quanh khu vực chìa khóa của xe không còn bị trầy xước mất thẩm mĩ do chùm chìa khóa nặng nề truyền thống đem lại. Xe được trang bị hệ thống đèn LED khá bắt mắt nhưng hiệu quả sử dụng thì có vẻ không được cao cho lắm. Khi sử dụng đèn Cos (tức đèn chiếu gần) thì thấy rõ được khoảng cắt sáng khá đẹp mắt, nhưng khoảng cách nhìn khi di chuyển tốc độ cao là khá thấp. Chuyển sang hệ đèn pha chiếu xa thì chỉ quan sát đươc “1 nhúm sáng” ở phía trước. Ngoài ra Honda Air Blade 2018 còn có Idling Stop – hệ thống tự động ngắt và khởi động máy khi dừng xe, dừng đèn đỏ. Hệ thống này đóng vai trò rất lớn trong việc giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu cho dòng xe này.

Thông số kỹ thuật xe Honda Air Blade 2018:

Trọng lượng bản thân: 110 kg

Dài x Rộng x Cao: 1.881mm x 687mm x 1.111mm

Khoảng cách trục bánh xe: 1.288 mm

Độ cao yên: 777 mm

Khoảng sáng gầm xe: 131 mm

Dung tích bình xăng: 4,4 lít

Cỡ lốp trước/sau: Trước: 80/90 – 14 M/C 40P / Sau: 90/90 – 14 M/C 46P

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh: 124,9cm3

Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm

Tỷ số nén: 11 : 1

Công suất tối đa: 8,4kW/8.500 vòng/phút

Mô men cực đại: 11,26N.m/5.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt

Hệ thống khởi động: Điện

Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp

Đánh giá chung Honda Air Blade 2018